🐚 Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
Trường đại học công nghiệp Việt Hung - điểm chuẩn 2022, học phí 4.6/5 - (11 votes) Trong thời đại toàn cầu hóa và phát triển, rất nhiều trường đại học của nước ta đã và đang hợp tác với rất nhiều cơ sở giáo dục tốt ở nước ngoài.
Nhiều ngành điểm trúng tuyển trên 26 điểm như: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Tiểu học… Điểm trúng tuyển đợt 1 do Trường ĐH Hùng Vương công bố Theo đánh giá của nhà trường, năm 2022, mức điểm xét tuyển các ngành sư phạm cao hơn năm trước, các ngành ngoài sư phạm tương đương năm 2021.
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung đã chính thức công bố mức điểm chuẩn đại học 2020 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả tốt nghiệp THPT. Sau đây sẽ là điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung, trang tuyển sinh cập nhật đầy đủ mời các bạn thí sinh cùng tra cứu nhé.
Trường ĐH Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2020 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Học phí các trường đại học hàng top: Cao nhất là VinUni, RMIT với hơn tỷ/năm, chỉ dành cho con nhà giàu
VOH thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Marketing và điểm chuẩn xét tuyển ngành này năm 2021 để các thí sinh có thể tham khảo: STT. Tên trường đào tạo ngành Marketing tại TPHCM. Điểm chuẩn ngành Marketing năm 2021 (dựa theo điểm tốt nghiệp THPT) 1. Đại học Công nghệ
Mức điểm trường nhận hồ sơ theo tổ hợp môn xét tuyển các ngành Kinh doanh nông nghiệp, Luật Kinh tế, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là 16 điểm; ngành Ngôn ngữ Anh là 17 điểm; các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế là 18 điểm. Thời gian nhận hồ sơ đến hết ngày 14/10.
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung 2017 | Điểm chuẩn Đại học năm 2017 đầy đủ nhất tại VietJack - Loạt bài điểm chuẩn đại học năm 2017 của tất cả các trường Đại học, Học viện, Cao đẳng giúp thí sinh và phụ huynh có thêm tư liệu tham khảo về điểm chuẩn cũng như các tiêu chí phụ
Tương tự, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM cũng vừa công bố điểm sàn xét tuyển kết quả thi thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Đáng chú ý, trong đó có nhiều ngành học ở nhóm ngành đào tạo giáo viên ở mức 23 điểm, như Sư phạm Toán học, sư phạm Vật lý, sư phạm Ngữ văn và sư phạm Hóa học.
Chiều 15.9, Hội đồng tuyển sinh Trường Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) ban hành quyết định điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức 3 dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022. Theo đó, mức điểm chuẩn cao nhất của năm nay vẫn thuộc về ngành Khoa học máy tính - chương trình tiên tiến với 28,2 điểm.
mzpqV. Mục lụcI. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung năm 2022II. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung 2021III. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung 2020IV. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung năm 2019 Ngày 15/9 vừa qua, đại học Công nghiệp Việt Hung đã công bố điểm chuẩn năm 2022 theo hai phương thức xét tuyển với tổng cộng lên tới chỉ tiêu. Đại học Công nghiệp Việt Hung chuyên đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật để đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực của các công ty trong và ngoài nước. Ngày 15/9 vừa qua, trường đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển thông qua hai hình thức điểm thi THPTQG và điểm học bạ THPT. Để nắm rõ hơn các thông tin này, mời bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây của JobTest. Trường đại học Công nghiệp Việt Hung vừa thông báo ngưỡng điểm tuyển sinh năm 2022 theo 2 hình thức xét tuyển với tổng chi tiêu lên tới Trong đó, mức điểm chuẩn của trường theo cả hai phương thức xét tuyển dao động từ 16 đến 18 điểm. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung năm 2022 STTTên ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, C01, XDHB18Học bạ2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, C0116Điểm thi TN THPT3Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, C01, XDHB18Học bạ4Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, D01, C0116Điểm thi TN THPT5Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C01, XDHB18Học bạ6Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C0116Điểm thi TN THPT7Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103A00, A01, D01, C01, XDHB18Học bạ8Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103A00, A01, D01, C0116Điểm thi TN THPT9Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C01, XDHB18Học bạ10Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0116Điểm thi TN THPT11Tài chính – Ngân hàng7340201D01, C00, C19, C2018Học bạ12Tài chính – Ngân hàng7340201D01, C00, C19, C2016Điểm thi TN THPT13Kinh tế7310101D01, C00, C19, C2018Học bạ14Kinh tế7310101D01, C00, C19, C2016Điểm thi TN THPT15Quản trị kinh doanh7340101D01, C00, XDHB18Học bạ16Quản trị kinh doanh7340101D01, C00, C19, C2016Điểm thi TN THPT II. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung 2021 Điểm chuẩn của trường công nghiệp Việt Hung năm 2021 được thông báo là 16 điểm cho 8 ngành đào tạo của trường theo tổ hợp môn A00, A01, C01 và D01. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung năm 2021 III. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung 2020 Năm 2020, trường đại học công nghiệp Việt Hung đã công bố điểm chuẩn cho 8 ngành đào tạo hệ đại học chính quy, cụ thể như sau Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung năm 2020 IV. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung năm 2019 Năm học 2019, trường đại học công nghiệp Việt Hung tổ chức tuyển sinh theo hai phương thức là điểm thi THPTQG và học bạ THPT. Theo đó, mức điểm chuẩn của phương thức điểm thi THPTQG là 14 điểm còn phương thức học bạ THPT là 18 điểm. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học công nghiệp Việt Hung năm 2019 Như vậy, bài viết trên đây của JobTest đã tổng hợp toàn bộ các thông tin về điểm chuẩn đại học công nghiệp Việt Hung năm 2022 và những năm trước. Mong rằng với những chia sẻ này sẽ giúp các sĩ tử có thể tự tin, dễ dàng trong việc lựa chọn một ngành học và môi trường phù hợp với bản thân.
Thông tin chungĐịa chỉ Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, NộiSố điện thoại 024 6656 6463Loại hình Bộ giáo dục và đào tạoBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 5 7480201 Công nghệ thông tin A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 6 7340201 Tài chính- Ngân hàng A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 7 710101 Kinh tế A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 8 7340101 Quản trị kinh doanh A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 5 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D01 0 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D01 0 9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01 0 11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 15 2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 15 3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 15 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15 5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15 7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15 8 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 752580102 Kiến trúc H00; 0 2 752480210 Công nghệ Thông tin A00; A0; TOÁN; ANH; TIN 0 3 752580208 Xây dựng công trình A00; A01 0 4 752510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00 0 5 752340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 0 6 752340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 0 7 752320201 Thông tin học; Quản trị thông tin; Thư viện A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00 0 8 752310206 Quan hệ Quốc tế A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00 0 9 752220113 Du lịch A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00 0 10 752520207 Kỹ thuật điện tử; truyền thông Điện tử viễn thông A00; A01 0 11 752220201 Ngôn ngữ Anh Ngoại ngữ 2 Tiếng Nhật D01 0 12 752340201 Kế toán LK A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 0 13 752510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 0 14 752380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00 0 15 752310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A 13 Hệ liên thông 2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A,A1 13 3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A1 14 Hệ liên thông 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A 13 Hệ liên thông 5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A,A1 13 6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A1 14 Hệ liên thông 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 13 Hệ liên thông 8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A,A1 13 9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A1 14 Hệ liên thông 10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 13 Hệ liên thông 11 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A,A1 15 12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A1 14 Hệ liên thông 13 7480201 Công nghệ thông tin A 13 Hệ liên thông 14 7480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 13 15 7480201 Công nghệ thông tin A1 14 Hệ liên thông 16 7480201 Công nghệ thông tin D1 15 Hệ liên thông 17 7340201 Tài chính - Ngânhàng A 13 Hệ liên thông 18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 15 19 7340201 Tài chính - Ngânhàng A1 14 Hệ liên thông 20 7340201 Tài chính - Ngânhàng D1 15 Hệ liên thông 21 7340101 Quản trị kinh doanh A 13 Hệ liên thông 22 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 14 23 7340101 Quản trị kinh doanh A1 14 Hệ liên thông 24 7340101 Quản trị kinh doanh D1 15 Hệ liên thông 25 7310101 Kinh tế A 13 Hệ liên thông 26 7310101 Kinh tế A,A1,D1 16 27 7310101 Kinh tế A1 14 Hệ liên thông 28 7310101 Kinh tế D1 15 Hệ liên thông 29 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 10 Cao đẳng 30 C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1 10 Cao đẳng 31 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 10 Cao đẳng 32 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng. A, A1 10 Cao đẳng 33 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1,2,3,4,5 10 Cao đẳng 34 C340301 Kế toán A,A1,D1,2,3,4,5 10 Cao đẳng 35 C340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1,D1,2,3,4,5 10 Cao đẳng 36 C340101 Quản trị kinh doanh. A,A1,D1,2,3,4,5 10 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 13 2 7310101 Kinh tế A,A1 13 3 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A,A1 13 5 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 13 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A,A1 13 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A,A1 13 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A,A1 13 9 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A,A1 10 Hệ cao đẳng 10 C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A,A1 10 Hệ cao đẳng 11 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A,A1 10 Hệ cao đẳng 12 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A,A1 10 Hệ cao đẳng 13 C580302 Quản lý xây dựng A,A1 10 Hệ cao đẳng 14 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 10 Hệ cao đẳng 15 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D 10 Hệ cao đẳng 16 C340301 Kế toán A,A1,D 10 Hệ cao đẳng 17 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D 10 Hệ cao đẳng 18 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D 10 Hệ cao đẳng 19 C340405 Hệ thống thông tin quản lý A,A1,D 10 Hệ cao đẳng 20 C220113 Việt Nam học C 11 Hệ cao đẳng 21 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 22 7310101 Kinh tế D1 23 7340101 Quản trị kinh doanh D1 24 7480201 Công nghệ thông tin D1 25 C220113 Việt Nam học D 10 Hệ cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 toàn ngành D Hệ CĐ 2 toàn ngành D 13 Hệ ĐH 3 toàn ngành A,A1 10 Hệ CĐ 4 toàn ngành A,A1 13 Hệ ĐH
Tra cứu đại học Tìm trường Đại Học Công Nghiệp Việt Hung Mã ngành 7480201 Đại Học Công Nghiệp Việt Hung Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7480201 16 A00, A01, C01, D01 Mã ngành 7480201 Điểm chuẩn 16 Tổ hợp môn A00, A01, C01, D01 Ngành này của các trường khác
điểm chuẩn trường đại học công nghiệp việt hung