🏙️ Nhắc Lại Tiếng Anh Là Gì
nhắc lại. to repeat, reiterate. Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] hoặc mũi tên xuống [ ↓ ] để di chuyển giữa các từ được gợi ý.
nhắc nhớ lại trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nhắc nhớ lại sang Tiếng Anh.
9p4ppTX. là hoàn toàn vô giá để bạn có thể cải thiện sức khỏe của will just reiterate that the cleansing breath is absolutely invaluable to enable you to improve your năm sauđó, tướng về hưu Ahmad Sadik đã không chỉ nhắc lại tuyên bố mà còn khăng khăng rằng ông ta đã tận mắt kiểm tra xác chiếc F- later,retired Iraqi brigadier general Ahmad Sadik not only repeated the claim, but insisted he inspected the resulting chỉ nhắc lại rằng mối quan tâm hay lo lắng của bạn là dự báo của riêng bạn;It just reiterates that your concerns or anxieties are your own projections;Nếu các quốc gia không chỉ nhắc lại cam kết của họ, có thể bao gồm việc mở rộng thỏa thuận cho đến năm 2019, giá dầu có khả năng sẽ the countries not only reiterate their commitment, which may include extending the deal till 2019, oil prices are likely to rally. hoặc chứa quá nhiều đường link khiến người đọc ngừng ngay sau chỉ vài dòng đầu. or contain so many links that readers stop reading after the first couple of bé chỉ nhắc lại những điều Dickon đã nói cho nó, nhưng nó nhận ra sự ngạc nhiên thích thú của thiên sứ không những chỉ nhắc lại việc giải phóng dân Israel khỏi Ai Cập, mà còn sự Phục Sinh của Đức the Angel not only recalls the liberation of Israel from Egypt, but also that of the Resurrection of chủ ngữ là mi, ni hay vi hoặc ci, ta chỉ nhắc lại đại từIf the subject is mi, ni or vior ci, we simply repeat the same rất nhiều lần, chúng tôi cốgắng hỏi nó giải nghĩa thêm các câu nói của nó nhưng nó một mực chỉ nhắc lại câu trên và tỏ vẻ tức giận vì chúng tôi đã không and over again, I remember,we tried to get her to explain what she meant by the odd phrase, but she only repeated her words and grew indignant with us for not thói thường- tôi chỉ nhắc lại những điều đọc trong sách sử- thói thường những người đó và đầy tớ của họ có đẩy các cụ ra khỏi hè cho các cụ ngã xuống rãnh không?".And was it usual- I'm only quoting what I have read in history books- was it usual for those people and their servants to push you off the pavement into the gutter?".Bộ Ngoại giao Mỹ chưa xác nhậntuyên bố của chính phủ Venezuela, chỉ nhắc lại rằng ưu tiên của họ vẫn là sự an toàn của nhân viên và họ không có kế hoạch đóng cửa đại sứ State Departmentdidn't confirm the Venezuelan government's account, reiterating only that its priority remains the safety of its personnel and that it has no plans to close the embassy,Điều này không có vẻ gửi đi một thông điệp khiêu khích-Bắc Kinh chỉ nhắc lại những gì đã được nêu ra trong Luật Lãnh hãi và các vùng Tiếp giáp năm doesn't seem to have carried a provocative message-Beijing just reiterated what had been outlined in the Law of Territorial Sea and the Contiguous Zone một lần nữa, để đạt được điều đó, Gary Illyes từ Google cho biết, sẽ mất hàng tháng,ông chỉ nhắc lại rằng trong Twitter vào cuối tuần again, to get there, Gary Illyes from Google said,would take months and he just reiterated that in Twitter this bạn chỉ nhắc lại" Charlie Brown là nhân vật quan trọng" ở đầu mỗi đoạn văn, bạn sẽ phải thu hẹp các câu chủ đề hơn. you will have to narrow down your topic sentences more bạn chỉ nhắc lại các tweet, bài đăng trên blog hoặc video có sẵn ở nơi khác, Fanpage của bạn sẽ thêm ít giá trị cho người khác hoặc doanh nghiệp của bạn. or videos that are available elsewhere, your Fanpage will add little value to others or your nhiên, điều quan trọng cần nhớ là các mạng xã hội cũng phụ thuộc rất nhiều vào các hiệu ứng mạng mạnh mẽ, tuy nhiên tất cả các mạng xãhội chúng ta sử dụng hiện nay chỉ nhắc lại các phiên bản đầu it's important to remember that social networks also heavily rely on powerful network effects,yet all of the social networks we use nowadays where only reiterations of the first versions.
Chú mèo Tom đáng yêucó thể nghe những điều bạn nói và nhắc lại bằng một chất giọng hài thật là Trump đã chính thức nói và nhắc lại rằng ông ta không muốn chiến tranh, nhưng những người xung quanh đang thúc đẩy chiến tranh với lí do họ muốn làm cho nước Mỹ mạnh hơn trước Iran,” ông Zarif nói. but people around him are pushing for war on the pretext that they want to make America stronger against Iran", Zarif said. Khi bạn nhắclại, bạn chỉ làm theo người nói. you repeat, you only copy the speaker. ngôi nhà ấy là nhà bạn tôi, và người bạn ấy là Aramis. that house is one inhabited by my friend, and that friend is Aramis.”. ngôi nhà ấy là nhà bạn tôi, và người bạn ấy là Aramis. that house is oneinhabited by my friend, and that friend is Aramis.".Tôi dã nói với cô ấy rằng“ Nghe và nhắc lại” là không dủ- Khi bạn nhắc lại, bạn chỉ làm theo nguời told her that"listen and repeat" is not enough- when you repeat, muốn tìm hiểu ai là người tố giác, vì người tố giác này đã đưa ra rất nhiều thông tin không chính xác, trong đó có cuộcgọi của tôi với Tổng thống Ukraine,” ông Trump nóivà nhắc lại rằng cuộc đối thoại của ông với Tổng thống Volodymyr Zelensky là“ hoàn hảo” và“ rất phù hợp”.I want to find out who is the whistleblower, because the whistleblower gave a lot of very incorrect information,including my call with the President of Ukraine,” Trump said, repeating that his conversation with President Volodymyr Zelensky was“perfect” and“highly appropriate.”.Nếu họ có thể làm điều đó, tại sao chúng tôi lại không thể? ông Rojas nói với Reuters và nhắc lại hình ảnh những người đàn ông trẻ tuổi và các gia đình di chuyển theo đoàn tới biên giới Mỹ- they can do it, why can't we?” said Rojas, a 48-year-old who worked in agriculture in the eastern city of Holguin, recalling the images of young men and families traveling en masse to the đây tôi đã nói và bây giờ xin nhắc lại rằng, cánh cửa trung tâm Huấn luyện Milan luôn rộng mở với have already said it in the past and I repeatit now, the doors to the Milanello training ground are always open for Del mèo tên Tom cực đáng yêu đều lắng nghe những gì bạn nói và có thể hoàn toàn nhắc lại không thiếu một chữ bằng giọngThe lovely Tom Tom is listening to what you say and can be completely reminded of the absence of a very funny until they finish speaking, then say the word or the sentence correctly and encourage them to repeat. đức tin đến bằng cách nghe và nghe bằng lời của hearing by the word of nói nói một điều gì đó bằng tiếng Anh, và bạn nhắc lại chính xác những gì họ speaker says something in English, and you repeat exactly what they đã luôn luôn nói, và tôi muốn nhắc lại rằng chúng tôi luôn nhiệt tình hỗ trợ một quá trình chính trị nên tiến hành song song với cuộc chiến chống khủng bố", lãnh đạo Syria have always said, and I want to reiterate that we have always enthusiastically supported a political process that should proceed hand-in-hand with fight against terrorism", the Syrian leader chẳng có ý nghĩa gì khi cứ nói mãi chuyện cạnh tranh với Trung Quốc[ để giành vị trí dẫn đầu duy nhất ở châu Á] khi mà nền kinh tế củahọ sẽ vượt qua chúng tôi vào năm tới”, ông Kobori nói và nhắc lại ý kiến của các nhà văn, trí thức, học giả và kể cả các chính trị gia trẻ tuổi ở Nhật nonsense for us to continue talking about competing with China[for sole leadership in Asia] when their economy willsurpass ours by next year," says Kobori, echoing the sentiments of other academics, writers, intellectuals, and even younger politicians within đó một thách thức quan trọng là làm thế nào để phát triển nhanh và bền vững, nhờ đó thoát khỏi bẫy thu nhập trungbình”, Thủ tướng nói và nhắc lại những yêu cầu cho năm 2018 mà Thủ tướng đã đưa ra tại Hội nghị toàn quốc của Chính phủ với các địa phương vừa of the key challenges is how to develop rapidly and sustainably, thereby fleeing the middle-income trap,according to the Prime Minster, who recalled the requirements in 2018 made at a recent national meeting between the government and đã nói và tôi nhắc lại Ong ấy không phải là người e ngại việc yêu cầu người đang nóiĐừng e ngại việc yêu cầu người đang nói chuyện với bạn nói chậm lại hay nhắc lại điều vừa be scared to ask the other person to repeat what they have just said and to speak more đã nói và tôi nhắc lại rằng đêm nay chúng ta cứu Saclơ đệ have said it and I will say it again, this mattifying primer has saved my tôi đang cân nhắc", ông Trump nói, nhắc lại vài lần trước khi bước lên trực đã nhiều lần nói và cũng đã nhắc lại rằng đó không phải là hành động của nhà nước Nga,và nếu có chuyện đó thì cũng là do những cá nhân Nga ái have repeatedly said, and you said again today, that this was not the action of the Russian state, that if there was anything, it was patriotic Russian tranh là cha đẻ của mọi thứ trên đời, một nhà triết học Hi Lạp đã nói như thế, và hàng ngàn người đã nhắc lại câu nói is the father of all things, said a Greek philosopher, and thousands have repeated it after thể theo dõi các lời nói dành cho mình khi chúng được nói một cách rõ ràng trong các hội thoại hàng ngày, cho dù đôi lúc phải yêu cầu người nói nhắc lại một số từ hay thuật can follow clearly articulated speech directed at me in everyday conversation, though I sometimes have to ask for repetition of particular words or hàng của chúng tôi không thể đặt trang web của họ trên Google,một trong những người bạn của tôi đã nói và được nhắc lại gần đây, Những gì phải làm?Our client can't get toplace their site in Google,” one of my friends saidand reiterated recently,“What to do?”?
Nếu tôi hỏi ai đó một câu hỏi, tôi nhắc lại,- câu hỏi- điều này có nghĩa là có nấm cục và những kẻ bắt nạt khác?If I ask someone a question, I repeat,- question- does this mean that there are truffles and other bullies?tôi cần nói mới rõ ràng tới mức không thể bác bỏ the hundredth time I repeat, there are numbers of questions, but I have only taken the children, because in their case what I mean is so unanswerably ra, hành khách vẫn đeo tai nghe khi chúng tôi hỏiAlso, when passengers wear headphones while we're asking you what
nhắc lại tiếng anh là gì