🌨️ Năn Nỉ Tiếng Anh Là Gì

9 Một khía cạnh khác của tính nhường nhịn là tinh thần vâng phục. 9 To be yielding, we must take into account divinely constituted authority. 3 Chúng ta sẽ được lợi ích nếu có quan điểm thăng bằng khi thể hiện tính nhường nhịn . 3 Benefits result when we are disposed to be yielding in a balanced way. Nếu bạn bị từ chối, hãy cân nhắc những lựa chọn khác của bạn - bình thường bạn có thể năn nỉ người đó giúp bạn một cách lịch sự nhưng hết sức tha thiết là bạn thực sự cần họ giúp (cách này đặc biệt hiệu quả nếu bạn là ông chủ hoặc người có quyền 1. Tôi năn nỉ đấy. I insist. 2. Đi thôi, đừng năn nỉ Let's leave, don't beg him 3. Takeko, đi mà! Takeko, đi mà, tôi năn nỉ cô đó. Takeko, please, I'm begging you [ Taiwan dialect ] 4. Năn nỉ anh ấy mua cho cái gì đắt tiền ấy. Beg him to buy you something expensive. 5. Tôi phải năn nỉ cô làm ơn lại đây, cô Gia Sư. năn nỉ năn nỉ. Entreat. Phải năn nỉ mãi mới mượn được cuốn sách: To be able to borrow a book after much entreating (many entreaties) vải là năn nỉ Vải nỉ thường có để thích ứng với điều trị đặc biệt để nâng cao hiệu quả làm việc. Ordinary felt fabric has to adapt the special treatment to improve the working efficiency. [] Âu chất liệu luôn là vải nỉ tất cả đều rất sặc sỡ. Most of the military outfits in European countries are always felt fabric all very colorful. Hôm nay là ngày đầu tiên đi học của nó,nó tên Rain,bắt đầu từ nay sẽ là học sinh lớp 10 trường Royal ,còn ông anh quý hóa,đáng sợ lúc nãy của nó tên Kan,là học sinh năm cuối,lớp 12,với chiều cao 1m78 và khuôn mặt men dữ dằn của ổng thì con nhóc làm em với 1m6 nhỏ (Tổ Quốc) - Tác giả Cao Thanh Mai viết không nhiều, các sáng tác của chị được viết bằng một giọng văn sáng sủa với cốt truyện tương đối nhẹ nhàng mà qua những câu chuyện này phần nào đó cuộc sống hiện đại được khắc họa. Chúng tôi xin giới thiệu chùm sáng tác mới của tác giả tới bạn đọc của Báo. Tiếng như khóc lóc, nài nỉ. Tiếng như phẫn nộ, bi ai. Ghê rợn nhất là khi thấy ông đi ra khỏi mé rừng, áo rách vai, tóc rối nùi, mắt đỏ ngầu, bó nhang cháy đỏ quơ qua quơ lại trên tay. - Coi tướng của ổng ghê như tướng thầy pháp! - Một người thốt lên như vậy. Nhưng có tiếng khóc sụt sùi đâu đây. Động từ. nói khẩn khoản để nài xin. năn nỉ mãi mới nhận lời. nói bằng giọng năn nỉ. Đồng nghĩa: nài nỉ, nằn nì. 5ntSo1. swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 6 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

năn nỉ tiếng anh là gì